Famidecor đưa ra các này là khả thi và dể nhất, sẽ kiểm tra được báo giá thi công nội thất khá chính xác, tuy nhiên còn phụ thuộc vào uy tín của công ty thi công nội thất. Nếu bạn thấy rằng công ty nội thất nào đó uy tín thì bạn có thể kiểm tra nhanh chóng như sau:

Trường hợp đã có thiết kế nội thất thì khá dể dàng, chỉ cần bạn đưa thiết kế và ảnh hiện trang cho công ty nội thất báo giá, bạn xem kỹ các báo giá để so sánh là xong.

Trường hợp chưa có thiết kế nội thất: trường hợp này thường gặp vì các công ty thường giảm giá thiết kế nếu thi công nội thất nên khó biết trước được đơn giá của công ty đắt hay rẻ để ký hợp đồng thiết kế.

cach kiem tra bao gia thiet ke thi cong do go noi that dat hay re Cách kiểm tra báo giá thiết kế thi công đồ gỗ nội thất đắt hay rẻ
Cách kiểm tra báo giá thiết kế thi công đồ gỗ nội thất đắt hay rẻ

Bảng đề nghị báo giá

Bạn đề nghị công ty nội thất báo giá theo bảng sau:

STT Danh mục sản phẩm Chất liệu ( Gỗ công nghiệp đều chống ẩm) Đơn
vị
Đơn giá (tham khảo)
1 Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường md     2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.100.000
2 Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường md     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.300.000
3 Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường m2     2.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     4.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.750.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường m2     2.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     4.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.700.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường m2     2.300.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     4.100.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.400.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường md     2.150.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.200.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường chiếc     5.400.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     8.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.700.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường chiếc     5.700.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     8.700.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     6.000.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường chiếc     5.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     5.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     5.500.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc   15.200.000
10 Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường md     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     3.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.500.000
11 Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường bộ     4.100.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     6.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ     4.400.000
12 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường bộ     4.400.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     6.700.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ     4.700.000
13 Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
Gỗ MFC An Cường chiếc     1.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     2.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     1.200.000
14 Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m
Gỗ MFC An Cường md     3.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     5.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     3.500.000
15 Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m
Gỗ MFC An Cường md     3.700.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     6.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     4.000.000
16 Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
Gỗ MFC An Cường md       500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md       470.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md       500.000
17 Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường m2     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     3.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.300.000
18 Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường m2     2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     3.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.100.000
19 Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường m2       900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2       750.000
20 Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường m2     1.300.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.400.000
21 Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m
Gỗ MFC An Cường m2     1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.     1.400.000

Báo giá cần ghi rõ các loại phụ kiện sử dụng và bao gồm tất cả chi phí liên quan khác ( vận chuyển, lắp đặt vv..)

Phần đơn giá bạn xóa đi để nhà thầu điền vào.

Bảng thống kê trên khá đầy đủ ( gần hết 80% nội thất bạn cần làm), riêng về đồ rời như sofa, bàn ghế phòng khách, bàn ghế ăn bạn nên mua rời đúng chổ sẽ tiết kiệm và chuyên môn hơn. Các phần về xây dựng hoàn thiện cơ bản như xây thêm tường, đóng trần thạch cao nếu đưa vào thêm cũng được, tuy nhiên về xây dựng hoàn thiện cơ bản có đơn giá rõ ràng rồi nên không bạn không cần lo lắng giá cao.

Bạn cũng có thể nhân đơn giá trên với khối lượng của nhà bạn để có dự toán nội thất.

Sau đó bạn chỉ cần so sánh giá của các mục hoặc giá tổng là sẽ biết được đơn vị nào giá tốt nhất.

Vậy khi đã xác định được đơn vị uy tín và giá cả phù hợp rồi thì khi có thiết kế chính xác, vật liệu có thay đổi thì cũng yên tâm. Băn khoăn nhất của thi công nội thất là giá không đúng với giá trị thật sẽ được giải quyết với cách này.

1562 views

Share FacebookTwitterPin It
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *